Thư viện huyện Ea Kar
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
2141 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. HÀ NHÂN
     Bay xuyên những tầng mây/ / Hà Nhân ; Kim Duẩn minh họa .- Hà Nội : Văn học , 2016 .- 249 tr. : tranh vẽ ; 20 cm
   ISBN: 9786046979562 / 62000VND

  1. Văn học hiện đại.  2. Tản văn.  3. Việt Nam.
   I. Kim Duẩn.
   895.92284 NH209H 2016
    ĐKCB: VV.005763 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. Bần khô bãi cạn : Tập truyện ngắn / Nguyễn Thị Thu Huệ ... [và những người khác] ; Hạnh Nguyên tuyển chọn, .- H. : Văn học , 2015 .- 207tr. ; 21cm
   ISBN: 9786046945628 / 53000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện ngắn]
   I. Hạnh Nguyên,.   II. Nguyễn, Thị Thu Huệ..
   895.9223 B210.KB 2015
    ĐKCB: VV.004185 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004181 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. Một chuyến vô Nam : Tập truyện ngắn / Đỗ Kim Cuông ... [và những người khác] ; Linh Chi tuyển chọn. .- H. : Văn học , 2015 .- 219tr. ; 21cm
   ISBN: 9786046945970 / 56000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện ngắn]
   I. Linh Chi,.   II. Đỗ, Kim Cuông..
   895.9223 M619.CV 2015
    ĐKCB: VV.004183 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004182 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. Hơi thở đêm : Tập truyện ngắn / Mai Tú Ân ... [và những người khác]. .- H. : Văn học , 2015 .- 231 tr. ; 21cm
   ISBN: 9786046945864 / 62000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện ngắn]
   I. Mai, Tú Ân..
   895.9223 H635.TĐ 2015
    ĐKCB: VV.004179 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004178 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. NGUYỄN, NHẬT ÁNH.
     Bong bóng lên trời : Truyện dài / Nguyễn Nhật Ánh. .- Tái bản lần thứ 28. .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Trẻ , 2016 .- 173tr. ; 20cm
   ISBN: 9786041004658 / 56000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện dài]
   895.9223 A143.NN 2016
    ĐKCB: VV.004334 (Đang mượn)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. NGUYỄN, NHẬT ÁNH.
     Những cô em gái : Truyện dài / Nguyễn Nhật Ánh. .- Tái bản lần thứ 23. .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Trẻ , 2016 .- 197tr. ; 20cm
   ISBN: 9786041005211 / 51000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện dài]
   895.9223 A143.NN 2016
    ĐKCB: VV.004333 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. NGUYỄN NHẬT ÁNH
     Ngày xưa có một chuyện tình : Truyện dài / Nguyễn Nhật Ánh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2016 .- 342tr. ; 20cm
   ISBN: 9786041092570 / 115000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện dài]
   895.922334 A143NN 2016
    ĐKCB: VV.004332 (Đang mượn)  
    ĐKCB: VV.004331 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 8. TỜ PI
     Tạm biệt, em ổn! = Goodbye, I'm fine! : Tản văn / Tờ Pi .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2015 .- 226tr : tranh vẽ ; 21cm
   ISBN: 9786045336007 / 86000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học Việt Nam.  3. {Việt Nam}  4. [Tản văn]
   895.9228408 P330T 2015
    ĐKCB: VV.004356 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004355 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 9. NGUYỄN NHẬT ÁNH
     Cho tôi xin một vé đi tuổi thơ : Truyện / Nguyễn Nhật Ánh .- Tái bản lần thứ 49 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2016 .- 217tr : tranh vẽ ; 20cm
   ISBN: 9786041004757 / 63.000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học Việt Nam.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện]
   895.92234 A143NN 2016
    ĐKCB: VV.004405 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 10. NGUYỄN, VIỆT NGA.
     Nước nguồn xuôi mãi : Tập truyện ngắn / Nguyễn Việt Nga. .- H. : Văn học , 2015 .- 239tr. ; 21cm
   ISBN: 9786046946090 / 62000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện ngắn]
   895.9223 NG100.NV 2015
    ĐKCB: VV.004046 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005595 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 11. Bão lạc mùa : Tập truyện ngắn / [Dương Thụy ...và những người khác]. .- H. : Văn học , 2015 .- 225tr. ; 21cm
   ISBN: 9786046945611 / 58500đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện ngắn]
   I. Dương Thụy..
   895.9223 B149.LM 2015
    ĐKCB: VV.004047 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004213 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 12. HỒ, ANH THÁI.
     Người và xe chạy dưới ánh trăng : Tiểu thuyết / Hồ Anh Thái. .- H. : Hội nhà văn , 2008 .- 421tr. ; 21cm
   ISBN: 9786041067707 / 50000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [Tiểu thuyết]
   895.9223 TH117.HA 2008
    ĐKCB: VV.002526 (Sẵn sàng)  
13. ĐÀO SỸ QUANG
     Mùa tôm sú : Tập truyện ngắn .- Tp. Hồ Chí Minh : Chính trị quốc gia sự thật , 2017 .- 249tr ; 20cm.
/ 65000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học Việt nam.  3. Truyện ngắn.
   895.9223 M501T 2018
    ĐKCB: VV.005773 (Sẵn sàng)  
14. LEBLANC, MAURICE
     Tên trộm hào hoa : Truyện / Maurice Leblanc; Người dịch: Tạ Văn Bảo; Tiến Thăng h.đ .- H. : Thanh niên , 2009 .- 275tr ; 21cm
   Dịch theo nguyên bản tiếng Pháp
/ 41000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Truyện trinh thám.  3. {Pháp}
   I. Tiến Thăng.   II. Tạ Văn Bảo.
   843 M156R330C240L 2009
Không có ấn phẩm để cho mượn
15. LEBLANC, MAURICE
     Tên trộm hào hoa : Truyện / Maurice Leblanc; Người dịch: Tạ Văn Bảo; Tiến Thăng h.đ .- H. : Thanh niên , 2009 .- 275tr ; 21cm
   Dịch theo nguyên bản tiếng Pháp
/ 41000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Truyện trinh thám.  3. {Pháp}
   I. Tiến Thăng.   II. Tạ Văn Bảo.
   843 M156R330C240L 2009
Không có ấn phẩm để cho mượn
16. LEBLANC, MAURICE
     Tên trộm hào hoa : Truyện / Maurice Leblanc; Người dịch: Tạ Văn Bảo; Tiến Thăng h.đ .- H. : Thanh niên , 2009 .- 275tr ; 21cm
   Dịch theo nguyên bản tiếng Pháp
/ 41000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Truyện trinh thám.  3. {Pháp}
   I. Tiến Thăng.   II. Tạ Văn Bảo.
   843 M156R330C240L 2009
Không có ấn phẩm để cho mượn
17. LEBLANC, MAURICE
     Tên trộm hào hoa : Truyện / Maurice Leblanc; Người dịch: Tạ Văn Bảo; Tiến Thăng h.đ .- H. : Thanh niên , 2009 .- 275tr ; 21cm
   Dịch theo nguyên bản tiếng Pháp
/ 41000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Truyện trinh thám.  3. {Pháp}
   I. Tiến Thăng.   II. Tạ Văn Bảo.
   843 M156R330C240L 2009
Không có ấn phẩm để cho mượn
18. LEBLANC, MAURICE
     Tên trộm hào hoa : Truyện / Maurice Leblanc; Người dịch: Tạ Văn Bảo; Tiến Thăng h.đ .- H. : Thanh niên , 2009 .- 275tr ; 21cm
   Dịch theo nguyên bản tiếng Pháp
/ 41000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Truyện trinh thám.  3. {Pháp}
   I. Tiến Thăng.   II. Tạ Văn Bảo.
   843 M156R330C240L 2009
Không có ấn phẩm để cho mượn
19. LEBLANC, MAURICE
     Tên trộm hào hoa : Truyện / Maurice Leblanc; Người dịch: Tạ Văn Bảo; Tiến Thăng h.đ .- H. : Thanh niên , 2009 .- 275tr ; 21cm
   Dịch theo nguyên bản tiếng Pháp
/ 41000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Truyện trinh thám.  3. {Pháp}
   I. Tiến Thăng.   II. Tạ Văn Bảo.
   843 M156R330C240L 2009
Không có ấn phẩm để cho mượn
20. NGUYỄN NHẬT ÁNH
     Thiên thần nhỏ của tôi : Truyện dài / Nguyễn Nhật Ánh .- In lần thứ 35 .- TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2017 .- 130 tr ; 20cm.
/ 38000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học.  3. Truyện dài.  4. Tuổi học sinh.  5. {Việt Nam}
   895.9223 A143NN 2017
    ĐKCB: TN.000439VV.006540 (Sẵn sàng)  
21. NGUYỄN NHẬT ÁNH
     Con chó nhỏ mang giỏ hoa hồng : Truyện / Nguyễn Nhật Ánh ; Minh hoạ: Hải Lam .- In lần thứ 2 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2016 .- 251tr. : tranh vẽ ; 20cm
   ISBN: 9786041084681 / 90000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện]
   I. Hải Lam.
   895.922334 A143NN 2016
    ĐKCB: VV.006539 (Sẵn sàng)  
22. MINH GIANG
     Gió cuốn : Tiểu thuyết / Minh Giang .- Hà Nội : Công an Nhân dân , 2007 .- 271 tr. ; 20 cm
/ 31500

  1. Tiểu thuyết.  2. Văn học hiện đại.  3. Việt Nam.  4. [Tiểu thuyết]  5. |Tiểu thuyết|  6. |Văn học Việt Nam|
   895.92234 GI-133M 2007
    ĐKCB: VV.006527 (Sẵn sàng)  
23. KIM CƯƠNG
     Người quy phục hoàng đế : Tiểu thuyết / Kim Cương .- Tái bản .- H. : Công an nhân dân , 2008 .- 239tr ; 21cm
/ 34.000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [Tiểu thuyết]
   895.922334 NG558Q 2007
    ĐKCB: VV.006516 (Sẵn sàng)  
24. NGUYỄN HUY TƯỞNG
     Nhật ký Nguyễn Huy Tưởng . T.1 : Đến với văn chương và cách mạng / Nguyễn Huy Thắng b.s. .- H. : Thanh niên , 2006 .- 758tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Nhật kí ghi lại những tháng năm đèn sách, từ khi tác giả Nguyễn Huy Tưởng mới là chàng thanh niên tuổi 18 đến khi trở thành một anh công chức Hà Thành và đến những ngày tiền khởi nghĩa
/ 105000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [Nhật kí]
   I. Nguyễn Huy Thắng.
   895.922803 T921NH 2006
    ĐKCB: VV.006514 (Sẵn sàng)  
25. TOLSTOI, LEV
     Phục sinh / Lev Tolstoi; Vũ Đình Phòng, Phùng Uông: Dịch .- H. : Lao động , 2007 .- 631tr ; 21cm.
/ 75000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Văn học hiện đại.  3. {Nga}
   I. Vũ, Đình Phòng.   II. Phùng, Uông.
   891.73 L240VT 2007
    ĐKCB: VV.006513 (Sẵn sàng)  
26. Khung trời bỏ lại : Truyện ngắn nữ hải ngoại .- Tái bản .- H. : Phụ nữ , 2005 .- 487tr ; 21cm.
/ 54000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện ngắn]
   895.9223 KH749.TB 2005
    ĐKCB: VV.006511 (Sẵn sàng)  
27. Những truyện ngắn hay và đoạt giải trên tạp chí văn nghệ quân đội .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 668tr. ; 21cm.
/ 85000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện ngắn]
   895.9223 NH891.TN 2007
    ĐKCB: VV.006509 (Sẵn sàng)  
28. GHEORGHIU, VIRGIL
     Cơ may thứ hai : Tiểu thuyết / Virgil Gheorghiu ; Hoàng Hữu Đản dịch .- H. : Công an nhân dân , 2008 .- 581tr. ; 21cm .- (Văn học Rumani)
   Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: La seconde chance
/ 89000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Rumani}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Hoàng Hữu Đản.
   859 V330RGI-LG 2008
    ĐKCB: VV.006508 (Sẵn sàng)  
29. NESIN, AZIZ
     Chú nhóc ở thành Istanbul : Tự truyện / Aziz Nesin ; Lê Thị Oanh dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2007 .- 399tr. ; 21cm
/ 55000đ

  1. Tự truyện.  2. Thổ Nhĩ Kỳ.  3. Văn học hiện đại.
   I. Lê Thị Oanh.
   894 A100Z330ZN 2007
    ĐKCB: VV.006504 (Sẵn sàng)  
30. ĐINH ANH TUẤN
     Đi tìm nửa kia sự thật : Tuyển tập phóng sự / Đinh Anh Tuấn .- H. : Lao động , 2006 .- 406tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Những phóng sự viết về cuộc đời những người nhỏ bé gặp chuyện không may trong xã hội, trình bày sự việc, cuộc đời con người thật, một cách chính xác, cụ thể và nguyên xi
/ 48.000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [Phóng sự]
   362.9597 T688ĐA 2006
    ĐKCB: VV.006503 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»